Home / CUỘC SỐNG / đơn giá thí nghiệm điện đường dây và trạm biến ápĐƠN GIÁ THÍ NGHIỆM ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP23/06/2022 MỤC LỤC VĂN BẢN BỘ CÔNG NGHIỆP ****** CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ******** Số: 85/1999/QĐ-BCN Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 1999 QUYẾT ĐỊNH BANHÀNH ĐƠN GIÁ XDCB CHUYÊN NGÀNH THÍ NGHIỆM, HIỆU CHỈNH ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠMBIẾN ÁP BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆPQUYẾT ĐỊNH:Điều 1.Bạn đang xem: Đơn giá thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp Ban hành kèm theo Quyếtđịnh này "Đơn giá XDCB chuyên ngành thí nghiệm, hiệu chỉnh điện đường dâyvà trạm biến áp".Điều 2. Bộ Đơn giá này được sửdụng để lập, thẩm tra xét duyệt dự toán, giá xét thầu xây lắp và thanh quyếttoán cho các công trình được phép chỉ định thầu trong công tác thí nghiệm, hiệuchỉnh điện đường dây và trạm biến áp. Điều 4. Chánh văn phòng Bộ, cácVụ trưởng Vụ chức năng, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Điện lực Việt Nam, các đơnvị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./. Nơi nhận: - Như điều 3, - Bộ Xây dựng, - Viện KT XD, - Bộ Tài chính, - Các Sở Công nghiệp, - Lưu VP, KH&ĐT. KT/BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP THỨ TRƯỞNG Lê Quốc Khánh THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNGĐƠN GIÁ XDCB CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM – HIỆU CHỈNH ĐIỆN ĐƯỜNGDÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁPI- NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XDCB CÔNG TÁC CHUYÊN NGÀNH THÍ NGHIỆM –HIỆU CHỈNH ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁPĐơn giá xâydựng cơ bản công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp baogồm chi phí trực trực tiếp về vật liệu, nhân công và chi phí sử dụng máy thínghiệm cần thiết để thực hiện và hoàn thành một khối lượng công tác thí nghiệm- hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp.1. Chi phí vật liệu:Chi phí vậtliệu là chi phí về vật liệu phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượngcông tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp (không bao gồmchi phí vật liệu đã tính vào chi phí chung hoặc các chi phí thuộc chi khác).Giá vật liệu phụ tính trong đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng...2. Chi phí nhân công:Chi phí nhâncông là chi phí tiền lương cơ bản, lương phụ, phụ cấp lương của công nhân trựctiếp tham gia hoàn thành một khối lượng công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điệnđường dây và trạm biến áp, trong đó bao gồm cả nhân công điều khiển máy thínghiệm – hiệu chỉnh.3. Chi phí máy thi công:Chi phí máythi công là chi phí sử dụng các loại máy thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dâyvà trạm biến áp (kế cả hệ thống trang bị phục vụ cho việc sử dụng máy thínghiệm) trực tiếp tham gia một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm - hiệuchỉnh điện đường dây và trạm biến áp, bao gồm chi phí khấu hao cơ bản, sửa chữalớn, sửa chữa thường xuyên và chi phí quản lý máy thí nghiệm. Riêng tiền lươngcông nhân điều khiển máy đã được tính trong chi phí nhân công của đơn giá.II- CƠ SỞ XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ XDCB CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM HIỆUCHỈNH ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP1. Phân khu vực đơn giá:2. Giá vật liệu tại hiện trường xây lắp:Giá vật liệuphục vụ công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp đã tínhđến hiện trường xây lắp.3. Tiền lương và phụ cấp lương:- Phụ cấp lưuđộng bằng 20% so với lương tối thiểu.- Phụ cấpkhông ổn định sản xuất bằng 10%; một số khoản lương phụ (lễ, phép, tết...) bằng12% và một số khoản chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng4% so với lương cơ bản.5. Giá ca máy thi công:Giá ca máythi công căn cứ vào bảng giá ca máy thi công ban hành kèm theo Quyết định số1260 BXD-VKT của Bộ Xây dựng và giá ca máy chuyên ngành công tác thí nghiệm -hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp.Giá ca máythí nghiệm - hiệu chỉnh quy định định cho trọn bộ máy và hợp bộ thí nghiệmnhiều chức năng, giá máy cho từng công việc cụ thể được xác định theo tỷ lệ sovới giá máy trọn bộ và hợp bộ nhiều chức năng theo yêu cầu kỹ thuật cần thiếtcủa công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh.6. Kết cấu đơn giá XDCB công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điệnđường dây và trạm biến áp:Đơn giá XDCBcông tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp được biên chếthành 1 tập cho toàn ngành.Thành phầncông việc được quy định chung theo nhóm công việc chủ yếu. Công tác thí nghiệm- hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp phải thực hiện theo đúng quy trìnhquy phạm kỹ thuật để đảm bảo an toàn và chất lượng công trình đưa vào sử dụngIII- HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ XDCB CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM-HIỆUCHỈNH ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁPTất cả các dựtoán công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp đều phảicăn cứ vào thiết kế bản vẽ thi công, các chỉ tiêu kỹ thuật, quy trình quy phạm,tiêu chuẩn và đơn giá XDCB công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây vàtrạm biến áp để lập, thẩm tra, xét duyệt dự toán xác định giá xét thầu và thanhquyết toán công trình (đối với công trình được phép chỉ định thầu).Dự toán đượclập theo trình tự sau:- Xác địnhkhối lượng thí nghiệm - hiệu chỉnh theo các chỉ tiêu kỹ thuật, quy trình quyphạm và tiêu chuẩn đã được cấp có thẩm quyền quy định.Xem thêm: Guide Darius Tốc Chiến: Bảng Ngọc Bổ Trợ, Cách Chơi Darius Mùa 11- Đối vớicông tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp có chế độlương, lương phụ, phụ cấp lương khác với quy định trong đơn giá thì chi phínhân công trong dự toán áp dụng theo quy định trong đơn giá và điều chỉnh chophù hợp với chế độ tiền lương công trình được hưởng. Trường hợp thực hiện côngtác thí nghiệm - hiệu chỉnh ở những nơi lưới điện đang vận hành có ảnh hưởngđến an toàn, thao tác và năng suất lao động của người công nhân thì đơn giánhân công được nhân với hệ số 1,10 (không kể phần phải mang điện theo quy trìnhcông nghệ thực hiện thí nghiệm - hiệu chỉnh).IV- QUẢN LÝ THỰC HIỆNCHƯƠNG I01.0000THÍ NGHIỆM VÀ HIỆU CHỈNH CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN01.1000 MÁY PHÁT ĐIỆN, ĐỘNG CƠ ĐIỆN01.1100 MÁY PHÁT ĐIỆN, ĐỘNG CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘ, UThànhphần công việc:- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ- Đo điện trở 1 chiều các cuộn dây- Kiểm tra cực tính các cuộn dây- Kiểm tra chiều quay, chạy thử- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêuchuẩn, nghiệm thu bàn giao Đơnvị tính: đồng Số hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị THÀNH PHẦN CHI PHÍ Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy 01.1101 Công suất máy Ghichú: Khi cùng trong một hiện trường thí nghiệm có nhiều động cơ, máyphát điện giống nhau thì kể từ máy (cái) thứ 3 đơn giá bảng trên nhân hệ số0,80.01.1200 MÁY PHÁT ĐIỆN, ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ, UThànhphần công việc:- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ- Đo điện trở 1 chiều các cuộn dây- Kiểm tra cực tính các cuộn dây- Kiểm tra chiều quay, chạy thử- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêuchuẩn, nghiệm thu bàn giao Đơnvị tính: đồng Số hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị THÀNH PHẦN CHI PHÍ Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy 01.1201 Công suất máy Ghichú: Khi cùng trong một hiện trường thí nghiệm có nhiều động cơ, máyphát điện giống nhau thì kể từ máy (cái) thứ 3 đơn giá bảng trên nhân hệ số0,80.01.2000 MÁY BIẾN ÁP LỰC01.2100 MÁY BIẾN ÁP LỰC 66-500 KVThànhphần công việc:- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ- Đo tg các cuộn dây máy biến áp- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máybiến áp- Đo điện trở 1 chiều các nấc cuộn dâymáy biến áp- Xác định cực tính và tổ đấu dây máybiến áp- Đo tổn hao không tải- Kiểm tra bộ điều chỉnh điện áp dướitải- Thử điện áp tăng cao và đo dòng điệnrò- Kiểm tra tổng hợp máy biến áp- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêuchuẩn, nghiệm thu bàn giao Đơnvị tính: đồng Số hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị THÀNH PHẦN CHI PHÍ Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy 01.2101 Máy biến áp lực 3 pha 66-220kV loại 100MVA Máy 73.342 1.292.174 1.807.099 3.172.615 01.2103 Máy biến áp lực 1 pha 220 -500kV loại 100MVA Máy 58.098 865.054 1.440.966 2.364.118 01.2200 MÁY BIẾN ÁP U01.2210 MÁYBIẾN ÁP : 22-35 KVThànhphần công việc:- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máybiến áp- Đo điện trở 1 chiều các nấc cuộn dâymáy biến áp- Xác định cực tính và tổ đấu dây máybiến áp- Đo tổn hao không tải- Thử điện áp xoay chiều tăng cao- Kiểm tra tổng hợp máy biến áp- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêuchuẩn, nghiệm thu bàn giao Đơnvị tính: đồng Số hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị THÀNH PHẦN CHI PHÍ Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy 01.2211 Máy biến áp lực 3 pha loại 1MVA Máy 28.479 177.447 106.496 312.422 01.2213 Máy biến áp lực 1 pha loại MÁYBIẾN ÁP : 22-35 KVThànhphần công việc:- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máybiến áp- Đo điện trở 1 chiều các nấc cuộn dâymáy biến áp- Xác định cực tính và tổ đấu dây máybiến áp- Đo tổn hao không tải- Thử điện áp xoay chiều tăng cao- Kiểm tra tổng hợp máy biến áp- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêuchuẩn, nghiệm thu bàn giao Đơnvị tính: đồng Số hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị THÀNH PHẦN CHI PHÍ Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy 01.2221 Máy biến áp 3 pha loại 1MVA Máy 22.932 141.958 83.526 248.415 01.2223 Máy biến áp 1 pha loại MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP 01.3100 BIẾN ĐIỆN ÁP 1 PHA, PHÂN ÁP BẰNG TỤ ĐIỆN, ĐIỆN ÁP : 66-500KVThànhphần công việc:- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ- Đo điện trở 1 chiều - Đo điện dung, tgδ- Đo tỷ số biến, sai số góc- Kiểm tra cực tính- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêuchuẩn, nghiệm thu bàn giao Đơnvị tính: đồng Số hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị THÀNH PHẦN CHI PHÍ Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy 01.3101 Loại 66-110KV 1 pha Máy 7.392 127.762 224.836 359.989 01.3102 Loại 220KV 1 pha Máy 8.870 159.702 249.817 418.390 01.3103 Loại 500KV 1 pha Máy 10.644 199.628 277.575 487.847 01.3200 BIẾN ĐIỆN ÁP CẢM ỨNG 1 PHA, ĐIỆN ÁP : 66-500 KVThànhphần công việc:- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ- Đo điện trở 1 chiều - Đo tổn hao không tải- Thử cách điện vòng- Đo tỷ số biến, sai số góc- Kiểm tra cực tính- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêuchuẩn, nghiệm thu bàn giao Đơnvị tính: đồng Số hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị THÀNH PHẦN CHI PHÍ Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy 01.3201 Loại 66-110KV 1 pha Máy 7.392 127.762 97.258 232.411 01.3202 Loại 220KV 1 pha Máy 8.870 159.702 108.064 276.637 01.3203 Loại 500KV 1 pha Máy 10.644 199.628 120.072 330.343 01.3300 BIẾN ĐIỆN ÁP CẢM ỨNG, ĐIỆN ÁP : 3-35 KVThànhphần công việc:- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ- Đo điện trở 1 chiều - Đo tổn hao không tải- Thử cách điện vòng- Đo tỷ số biến, sai số góc- Kiểm tra cực tính- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêuchuẩn, nghiệm thu bàn giao Đơnvị tính: đồng Số hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị THÀNH PHẦN CHI PHÍ Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy 01.3301 Loại 22-35KV 1 pha Máy 5.913 79.851 97.258 183.022 01.3302 Loại 22-35KV 3 pha Máy 8.574 119.777 108.064 236.415 01.3303 Loại 3-15KV 1 pha Máy 4.731 71.866 87.532 164.129 01.3304 Loại 3-15KV 3 pha Máy 7.716 107.799 100.662 216.177 Ghi chú:Bảng đơn giá trên tính với máy biến điện áp có điện áp ≤35KV đặt ngoài trời,trường hợp thí nghiệm máy biến điện áp đặt trong nhà và trong các tủ hộp bộ thìđơn giá nhân công được nhân hệ số : 0,8.01.4000 BIẾN DÒNG ĐIỆN01.4100 BIẾN DÒNG ĐIỆN ĐIỆN ÁP : 22-500 KVThànhphần công việc:- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ- Đo điện trở 1 chiều- Đo tgδ- Đo tỷ số biến, sai số góc- Kiểm tra đặc tính từ hóa- Kiểm tra cực tính- Thử cao áp- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêuchuẩn, nghiệm thu bàn giao Đơnvị tính: đồng Số hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị THÀNH PHẦN CHI PHÍ Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy 01.4101 Biến dòng điện 22-35KV Máy 6.900 79.851 103.227 189.978 01.4102 Biến dòng điện 66-110KV Máy 8.625 88.723 154.089 251.438 01.4103 Biến dòng điện 220KV Máy 10.781 133.085 219.147 363.014 01.4104 Biến dòng điện 500KV Máy 13.477 199.628 243.497 456.602 01.4200 BIẾN DÒNG ĐIỆN:Thànhphần công việc:- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ- Đo điện trở 1 chiều- Đo tỷ số biến, sai số góc- Kiểm tra đặc tính từ hóa- Kiểm tra cực tính- Thử cao áp- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêuchuẩn, nghiệm thu bàn giao Đơnvị tính: đồng Số hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị THÀNH PHẦN CHI PHÍ Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy 01.4201 Biến dòng điện 3-15KV Máy 5.520 63.881 45.461 114.862 01.4202 Biến dòng điện Ghichú: Đối với biến dòng điện KHÁNG ĐIỆN01.5100 KHÁNG ĐIỆN DẦU, MÁY TẠO TRUNG TÍNHThànhphần công việc:- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ- Đo tg sứ đầu vào và cuộn dây- Đo điện trở 1 chiều- Đo tổn hao không tải- Đo trở kháng cuộn dây- Thử điện áp tăng cao- Kiểm tra tổng hợp- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêuchuẩn, nghiệm thu bàn giao Đơnvị tính: đồng Số hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị THÀNH PHẦN CHI PHÍ Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy 01.5101 Kháng điện dầu 500KV Máy 28.862 544.984 753.162 1.327.008 01.5102 Kháng điện dầu ≤35KV Máy 9.621 136.246 251.054 396.921 01.5103 Máy tạo trung tính Máy 12.507 170.308 326.370 509.185 Ghi chú:Bảng đơn giá trên tính cho loại kháng 1 pha, đối với kháng 3 pha thì đơn giábảng trên nhân hệ số : 1,2.01.5200 KHÁNG ĐIỆN KHÔ VÀ CUỘN CẢN CAO TẦN CÁC CẤP ĐIỆN Thànhphần công việc:- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật- Đo điện trở cách điện- Đo điện trở 1 chiều- Đo trở kháng cuộn dây- Thử điện áp xoay chiều tăng cao- Kiểm tra tổng hợp- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêuchuẩn, nghiệm thu bàn giao Đơnvị tính: đồng Số hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị THÀNH PHẦN CHI PHÍ Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy 01.5201 Kháng điện khô Máy 3.884 45.415 49.225 98.525 01.5202 Cuộn cản cao tần Máy 2.590 30.277 14.778 47.644 Ghi chú:Đơn giá thí nghiệm cuộn cản cao tần không bao gồm chống sét van.CHƯƠNG II02.0000 THÍ NGHIỆM HIỆU CHỈNH KHÍ CỤ ĐIỆN, TRANG BỊ ĐIỆN02.1000 MÁY NGẮT02.1100 MÁY NGẮT SF6Thànhphần công việc:- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật- Kiểm tra độ kín và áp suất- Thao tác đóng cắt cơ khí - Kiểm tra chu trình tự đóng lại- Đo điện trở tiếp xúc- Đo điện trở cách điện- Đo điện trở 1 chiều cuộn đóng, cuộncắt- Kiểm tra quá trình làm việc các tiếpđiểm và đồng thời- Thử điện áp xoay chiều tăng cao- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn,nghiệm thu bàn giao Đơnvị tính: đồng Số hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị THÀNH PHẦN CHI PHÍ Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy 02.1101 Điện áp 500KV 3 pha Bộ 40.809 665.426 421.344 1.127.579 02.1102 Điện áp 220KV 3 pha Bộ 20.124 465.798 294.940 780.863 02.1103 Điện áp 66-110KV 3 pha Bộ 19.996 326.059 206.458 552.514 02.1104 Điện áp ≤35KV 3 pha Bộ 13.997 228.241 144.521 386.759 02.1200 MÁYNGẮT DẦUThànhphần công việc:- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật- Thao tác đóng cắt cơ khí - Kiểm tra chu trình tự đóng lại- Đo điện trở tiếp xúc - Đo tgδ- Đo điện trở cách điện- Đo điện trở 1 chiều cuộn đóng, cuộncắt- Kiểm tra quá trình làm việc các tiếpđiểm và đồng thời- Thử điện áp xoay chiều tăng cao- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêuchuẩn, nghiệm thu bàn giao Đơnvị tính: đồng Số hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị THÀNH PHẦN CHI PHÍ Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy 02.1201 Điện áp 220KV 3 pha Bộ 32.921 499.070 593.968 1.125.959 02.1202 Điện áp 66-110KV 3 pha Bộ 23.045 349.349 415.778 788.171 02.1203 Điện áp ≤35KV 3 pha Bộ 16.131 244.544 291.044 551.720 02.1300 MÁYNGẮT KHÔNG KHÍThànhphần công việc:- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật- Kiểm tra độ kín và áp suất- Thao tác đóng cắt cơ khí - Kiểm tra chu trình tự đóng lại- Đo điện trở tiếp xúc - Đo điện trở cách điện- Đo điện trở 1 chiều cuộn đóng, cuộncắt- Kiểm tra quá trình làm việc các tiếpđiểm và đồng thời- Thử điện áp xoay chiều tăng cao- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêuchuẩn, nghiệm thu bàn giao Đơnvị tính: đồng Số hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị THÀNH PHẦN CHI PHÍ Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy 02.1301 Điện áp 220KV 3 pha Bộ 42.849 698.697 353.929 1.095.476 02.1302 Điện áp 66-110KV 3 pha Bộ 29.995 489.088 247.750 766.833 02.1303 Điện áp ≤35KV 3 pha Bộ 20.996 342.362 173.425 536.783 02.1400 MÁYNGẮT CHÂN KHÔNGThànhphần công việc:- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật- Thao tác đóng cắt cơ khí - Kiểm tra chu trình tự đóng lại- Đo điện trở tiếp xúc - Đo điện trở cách điện- Đo điện trở 1 chiều cuộn đóng, cuộncắt- Kiểm tra quá trình làm việc các tiếpđiểm và đồng thời- Thử điện áp xoay chiều tăng cao- Kiểm tra độ chân không- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêuchuẩn, nghiệm thu bàn giao Đơnvị tính: đồng Số hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị THÀNH PHẦN CHI PHÍ Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy 02.1401 Điện áp ≤35KV 3 pha Bộ 9.798 159.769 110.600 280.167 02.2000 DAO CÁCH LY02.2100 DAO CÁCH LY THAO TÁC BẰNG ĐIỆNThànhphần công việc:- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật- Kiểm tra thao tác các truyền động- Đo điện trở cách điện- Đo điện áp tác động nhỏ nhất của bộtruyền động- Đo điện trở tiếp xúc- Thử cách điện bằng điện áp tăng cao- Thử liên động cắt, đóng- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêuchuẩn, nghiệm thu bàn giao Đơnvị tính: đồng Số hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị THÀNH PHẦN CHI PHÍ Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy 02.2101 Điện áp 500KV 3 pha Bộ 9.290 199.628 85.849 294.767 02.2102 Điện áp 220KV 3 pha Bộ 7.432 159.702 77.264 244.398 02.2103 Điện áp 66-110KV 3 pha Bộ 5.946 127.762 69.538 203.245 02.2104 Điện áp ≤35KV 3 pha Bộ 4.756 102.209 62.584 169.550 Ghichú: Bảng đơn giá trên tính cho dao cách ly 3 pha, không có dao tiếpđất, trường hợp thí nghiệm dao cách ly có tiếp đất thì đơn giá trên được nhânhệ số: 1,10 cho tiếp đất một phía; hệ số 1,15 cho tiếp đất hai phía. Trường hợpthí nghiệm dao cách ly 1 pha thì đơn giá được nhân hệ số 0,4. Bảng đơn giá trênkhông tính thí nghiệm động cơ truyền động (động cơ được tính riêng).02.2200 DAO CÁCH LY THAO TÁC BẰNG CƠ KHÍThànhphần công việc:- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật- Kiểm tra thao tác các truyền động- Đo điện trở cách điện- Đo điện trở tiếp xúc- Thử cách điện bằng điện áp tăng cao- Thử liên động cắt, đóng- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêuchuẩn, nghiệm thu bàn giao Đơnvị tính: đồng Số hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị THÀNH PHẦN CHI PHÍ Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy 02.2201 Điện áp 500KV 3 pha Bộ 8.624 166.357 69.401 244.381 02.2202 Điện áp 220KV 3 pha Bộ 6.899 133.085 62.461 202.445 02.2203 Điện áp 66-110KV 3 pha Bộ 5.519 106.468 56.215 168.202 02.2204 Điện áp ≤35KV 3 pha Bộ 4.415 85.175 50.593 140.183 Ghichú: Bảng đơn giá trên tính cho dao cách ly 3 pha, không có dao tiếpđất, trường hợp thí nghiệm dao cách ly có tiếp đất thì đơn giá trên được nhânhệ số: 1,10 cho tiếp đất một phía; hệ số 1,15 cho tiếp đất hai phía. Trường hợpthí nghiệm dao cách ly 1 pha thì đơn giá được nhân hệ số 0,4. 02.3000 THANH CÁIThànhphần công việc:- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật- Đo điện trở cách điện- Đo điện trở tiếp xúc các mối nối- Thử điện áp xoay chiều tăng cao- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêuchuẩn, nghiệm thu bàn giao Đơnvị tính: đồng Số hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị THÀNH PHẦN CHI PHÍ Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy 02.3001 Điện áp 500KV Ph.đoạn 9.290 66.543 69.343 145.176 02.3002 Điện áp 220KV Ph.đoạn 7.432 53.234 55.474 116.140 02.3003 Điện áp 66-110KV Ph.đoạn 5.946 42.587 44.380 92.912 02.3004 Điện áp ≤35KV Ph.đoạn 4.756 34.070 35.504 74.330 Ghichú: Phân đoạn thanh cái đã bao gồm các cách điện và các mối nối thuộcphân đoạn. Trường hợp đo điện trở tiếp xúc của mối nối riêng thì đơn giá chomột mối nối là 5.545 đồng.02.4000 CÁCH ĐIỆN (CHỈ DÙNG CHOCÁCH ĐIỆN ĐỘC LẬP)02.4100 CÁCH ĐIỆN ĐỨNG, TREOThànhphần công việc:- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật- Đo điện trở cách điện- Thử điện áp xoay chiều tăng cao- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêuchuẩn, nghiệm thu bàn giao Đơnvị tính: đồng Số hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị THÀNH PHẦN CHI PHÍ Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy 02.4101 Cách điện đứng Điện áp 66-500KV Phần tử 927 4.880 22.567 28.374 02.4102 Điện áp 3-35KV Cái 464 2.440 11.284 14.187 02.4103 Cách điện treo Để rời từng bát Bát 232 1.220 5.642 7.093 02.4104 Đã lắp thành chuỗi Bát 162 732 3.949 4.843 Ghichú: Bảng đơn giá trên tính cho thí nghiệm cách điện treo tại hiệntrường với số lượng CÁCH ĐIỆN XUYÊNThànhphần công việc:- Nghiên cứu tài liệu- Đo điện trở cách điện- Đo tgδ- Thử điện áp xoay chiều tăng cao- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêuchuẩn, nghiệm thu bàn giao Đơnvị tính: đồng Số hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị THÀNH PHẦN CHI PHÍ Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy 02.4201 Điện áp 500KV Cái 4.172 55.452 82.667 142.290 02.4202 Điện áp 220KV Cái 3.754 44.362 66.133 114.250 02.4203 Điện áp 66-110KV Cái 3.379 35.489 74.177 113.045 02.4204 Điện áp ≤35KV Cái 2.086 28.392 42.325 72.803 Ghichú: Khi thí nghiệm cho cách điện xuyên 3-15KV đơn giá nhân công nhânhệ số 0,8, riêng máy thi công không tính hợp bộ thí nghiệm đo tgδ.02.5000 TỤ ĐIỆNThànhphần công việc:- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật- Đo điện trở cách điện- Đo điện dung- Đo tgδ- Thử điện áp một chiều tăng cao- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêuchuẩn, nghiệm thu bàn giao Đơnvị tính: đồng Số hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị THÀNH PHẦN CHI PHÍ Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy 02.5001 Điện áp >1000 V Tụ 2.086 28.392 42.325 72.803 02.5002 Điện áp ≤1000 V Tụ 1.669 22.713 33.860 58.242 Ghichú: Khi thí nghiệm tụ có điện áp ≤1000 V, kể từ tụ thứ 5 đơn giá đượcnhân hệ số 0,8.02.6000 CÁP LỰCThànhphần công việc:- Nghiên cứu tài liệu - Đo điện trở cách điện- Đo thông mạch- Thử điện áp một chiều tăng cao và đodòng điện rò- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêuchuẩn, nghiệm thu bàn giao Đơnvị tính: đồng Số hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị THÀNH PHẦN CHI PHÍ Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy 02.6001 Điện áp 220KV Sợi 4.710 55.363 70.857 130.931 02.6002 Điện áp 66-110KV Sợi 3.768 44.291 56.686 104.745 02.6003 Điện áp 3-35KV Sợi 3.014 20.595 45.349 68.958 02.6004 Điện áp Ghichú: Đơn giá bảng trên tính cho cáp 1 ruột, khi thí nghiệm cáp từ 2ruột trở lên thì đơn giá nhân hệ số: 1,5. Khi thí nghiệm cáp dài > 50 mét màđầu kia bị khuất thì đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,2.02.7000 ÁPTÔMÁT VÀ KHỞI ĐỘNG TỪThànhphần công việc:- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật- Đo điện trở cách điện- Kiểm tra điện trở tiếp xúc- Đo điện trở một chiều cuộn điềukhiển, bảo vệ- Kiểm tra đặc tính cắt nhiệt, cắtnhanh- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêuchuẩn, nghiệm thu bàn giao02.7100 ÁPTÔMÁT VÀ KHỞI ĐỘNG TỪ ≥ 200A Đơnvị tính: đồng Số hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị THÀNH PHẦN CHI PHÍ Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy Áptômát và khởi động từ 3 pha 02.7101 Dòng điện > 2000A Cái 3.826 57.301 37.963 99.090 02.7102 Dòng điện 1000-2000A Cái 3.061 41.256 30.770 75.087 02.7103 Dòng điện 500-Ghichú: Trường hợp áptômát và khởi động từ có động cơ điều khiển và bảo vệthì áp dụng đơn giá riêng của động cơ.02.7200 ÁPTÔMÁT VÀ KHỞI ĐỘNG TỪ Đơnvị tính: đồng Số hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị THÀNH PHẦN CHI PHÍ Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy Áptômát và khởi động từ 3 pha 02.7201 Dòng điện Ghichú: Bảng đơn giá trên tính cho áptômát và khởi động từ loại 3 pha.Trường hợp thí nghiệm áptômát và khởi động từ một pha thì đơn giá nhân côngđược nhân hệ số 0,5 với loại tương ứng.CHƯƠNG III03.0000THÍ NGHIỆM HIỆU CHỈNH CHỐNG SÉT VAN, TIẾP ĐẤT03.1000 CHỐNG SÉT VANThànhphần công việc:- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật- Đo điện trở cách điện- Đo điện trở tiếp xúc các mối nối- Thử điện áp xoay chiều tăng cao- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn,nghiệm thu bàn giao03.1100CHỐNG SÉT VAN 22-500KV Đơnvị tính: đồng Số hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị THÀNH PHẦN CHI PHÍ Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy 03.1101 Điện áp 500KV P.tử 1.780 12.199 33.851 47.830 03.1102 Điện áp 220KV P.tử 1.602 10.980 30.466 43.047 03.1103 Điện áp 66-110KV P.tử 1.442 9.882 27.419 38.742 03.1104 Điện áp 22-35KV Cái 1.153 7.905 21.935 30.994 03.1200CHỐNG SÉT VAN 22-500KV Đơnvị tính: đồng Số hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị THÀNH PHẦN CHI PHÍ Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy 03.1201 Điện áp 10-15KV Cái 923 6.324 17.548 24.795 03.1202 Điện áp 3-6K Cái 830 5.692 15.793 22.316 03.1203 Điện áp TIẾP ĐẤT, ĐIỆN TRỞ SUẤTThànhphần công việc:- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật- Đo điện trở tiếp đất- Đo điện trở suất của đất- Kiểm tra liền mạch tiếp đất - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêuchuẩn, nghiệm thu bàn giao03.2100TIẾP ĐẤT TRẠM BIẾN ÁP Đơnvị tính: đồng Số hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị THÀNH PHẦN CHI PHÍ Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy 03.2101 Điện áp 220-500KV hệ.thg 17.500 166.357 56.427 240.284 03.2102 Điện áp 66-110KV hệ.thg 14.000 133.085 45.142 192.227 03.2103 Điện áp ≤35KV hệ.thg 7.000 66.543 17.180 90.722 03.2200TIẾP ĐẤT CỦA CỘT ĐIỆN, CỘT THU LÔI VÀ ĐIỆN TRỞ SUẤTCỦA ĐẤT Đơnvị tính: đồng Số hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị THÀNH PHẦN CHI PHÍ Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy 03.2201 Cột điện, cột thu lôi Vị trí 1.050 22.181 3.693 26.923 03.2202 Điện trở suất của đất Vị trí 1.575 33.271 9.414 44.260 Ghichú: Đơn giá bảng trên tính cho địa hình bình thường, khi thí nghiệm ởđịa hình đồi núi có độ dốc ≥25 độ hoặc sình lầy ngập nước thì đơn giá nhân côngđược nhân hệ số 1,1.CHƯƠNG IV04.0000 THÍ NGHIỆM HIỆU CHỈNH RƠ LE BẢO VỆ VÀ TỰ ĐỘNG ĐIỆNQuy định ápdụng: Đối với hợp bộ rơle bảo vệ nhiều chức năng thì khi thí nghiệm-hiệu chỉnhmột chức năng được nhân hệ số 0,5 đơn giá của loại rơle một chức năng tươngứng.04.1100RƠLE SO LỆCHThànhphần công việc:- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chứcnăng theo thiết kế- Kiểm tra nguồn cung cấp- Kiểm tra cách điện- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến- Kiểm tra thực hiện các chức năng- Kiểm tra cân bằng- Truy cập, hiệu chỉnh các thông số- Kiểm tra tín hiệu- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêuchuẩn, nghiệm thu bàn giao Đơnvị tính: đồng Số hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị THÀNH PHẦN CHI PHÍ Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy 04.1101 Máy biến áp Cái 2.557 110.904 85.589 199.050 04.1102 Thanh cái Cái 2.813 121.995 85.589 210.397 04.1103 Trở kháng cao Cái 5.114 199.628 85.589 290.331 04.1104 Kỹ thuật số Cái 2.046 277.261 74.593 353.899 Ghichú: Rơle so lệch nếu có khối phụ trợ thì đơn giá bảng trên được nhânhệ số 1,2.04.1200RƠLE KHOẢNG CÁCHThànhphần công việc:- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chứcnăng theo thiết kế- Kiểm tra nguồn cung cấp- Kiểm tra cách điện- Thí nghiệm hiệu chỉnh các thông số kỹthuật- Cài đặt, truy cập, hiệu chỉnh cácthông số- Phối hợp bảo vệ hai đầu bằng hệ thốngthông tin (Cáp quang, PLC)- Thí nghiệm tổng thể các chức năng- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêuchuẩn, nghiệm thu bàn giao Đơnvị tính: đồng Số hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị THÀNH PHẦN CHI PHÍ Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy 04.1201 Điện từ, điện tử Bộ 4.147 332.713 336.307 673.167 04.1202 Kỹ thuật số Bộ 3.732 399.256 436.579 839.567 04.1300RƠLE : DÒNG ĐIỆN, ĐIỆN ÁPThànhphần công việc:- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chứcnăng theo thiết kế- Kiểm tra nguồn cung cấp- Kiểm tra cách điện- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến- Kiểm tra thực hiện các chức năng- Kiểm tra cân bằng- Cài đặt, truy cập, hiệu chỉnh cácthông số- Kiểm tra tín hiệu- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêuchuẩn, nghiệm thu bàn giao Đơnvị tính: đồng Số hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị THÀNH PHẦN CHI PHÍ Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy 04.1301 Loại điện áp Điện từ, điện tử Cái 2.927 147.872 208.654 359.454 04.1302 Kỹ thuật số Cái 1.464 133.085 201.991 336.539 04.1303 Loại dòng điện Điện từ, điện tử Cái 3.075 221.809 312.144 537.028 04.1304 Kỹ thuật số Cái 1.538 199.628 302.315 503.481 04.1400RƠLE : TRUNG GIAN-THỜI GIAN-TÍN HIỆUThànhphần công việc:- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chứcnăng theo thiết kế- Kiểm tra nguồn cung cấp- Kiểm tra cách điện- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến- Kiểm tra thực hiện các chức năng- Cài đặt, truy cập, hiệu chỉnh cácthông số- Kiểm tra tín hiệu- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêuchuẩn, nghiệm thu bàn giao Đơnvị tính: đồng Số hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị THÀNH PHẦN CHI PHÍ Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy 04.1401 Trung gian-thời gian Điện từ, điện tử Cái 2.046 20.332 56.127 78.505 04.1402 Kỹ thuật số Cái 1.548 16.266 55.421 73.235 04.1403 Tín hiệu Điện từ, điện tử Cái 1.898 18.299 50.514 70.711 04.1404 Kỹ thuật số Cái 1.474 14.639 49.879 65.993 04.1500RƠLE: CÔNG SUẤT, DÒNG ĐIỆN VÀ ĐIỆN ÁP THỨ TỰ NGHỊCH;TẦNSỐThànhphần công việc:- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chứcnăng theo thiết kế- Kiểm tra nguồn cung cấp- Kiểm tra cách điện- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến- Kiểm tra thực hiện các chức năng- Cài đặt, truy cập, hiệu chỉnh cácthông số- Kiểm tra tín hiệu- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêuchuẩn, nghiệm thu bàn giao Đơnvị tính: đồng Số hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị THÀNH PHẦN CHI PHÍ Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy 04.1501 Công suất U2, I2 Điện từ, điện tử Cái 4.147 83.178 111.321 198.646 04.1502 Kỹ thuật số Cái 2.874 74.860 110.097 187.831 04.1503 Tín hiệu Điện từ, điện tử Cái 3.407 66.543 50.514 120.464 04.1504 Kỹ thuật số Cái 2.504 59.888 59.347 121.740 04.1600RƠLE: CẮT (ĐẦU RA); BẢO VỆ CHỐNG HƯ HỎNG MÁY NGẮTThànhphần công việc:- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chứcnăng theo thiết kế- Kiểm tra nguồn cung cấp- Kiểm tra cách điện- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến- Kiểm tra thực hiện các chức năng- Cài đặt, truy cập, hiệu chỉnh cácthông số- Kiểm tra tín hiệu- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêuchuẩn, nghiệm thu bàn giao Đơnvị tính: đồng Số hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị THÀNH PHẦN CHI PHÍ Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy 04.1601 Cắt (đầu ra) Điện từ, điện tử Bộ 2.430 22.366 56.127 80.922 04.1602 Kỹ thuật số Bộ 1.855 17.893 55.421 75.169 04.1603 Chống hỏng máy ngắt Điện từ, điện tử Bộ 2.578 55.914 138.918 197.410 04.1604 Kỹ thuật số Bộ 1.929 50.323 82.759 135.011 04.1700RƠLE HỢP BỘ: TỰ ĐỘNG ĐÓNG LẠI, KIỂM TRA ĐỒNG BỘThànhphần công việc:- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chứcnăng theo thiết kế- Kiểm tra nguồn cung cấp- Kiểm tra cách điện- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến- Kiểm tra thực hiện các chức năng- Cài đặt, truy cập, hiệu chỉnh cácthông số- Kiểm tra tín hiệu- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêuchuẩn, nghiệm thu bàn giao Đơnvị tính: đồng Số hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị THÀNH PHẦN CHI PHÍ Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy 04.1701 Tự động đóng lại Điện từ, điện tử Bộ 4.147 66.543 111.321 182.011 04.1702 Kỹ thuật số Bộ 2.074 59.888 76.701 138.663 04.1703 Kiểm tra đồng bộ Điện từ, điện tử Bộ 4.443 79.851 133.305 217.600 04.1704 Kỹ thuật số Bộ 3.022 63.881 108.711 175.614 04.1800RƠLE HỢP BỘ: TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP, TỰ ĐỘNG NẠP ẮCQUY,GHI SỰ CỐThànhphần công việc:- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chứcnăng theo thiết kế- Kiểm tra nguồn cung cấp- Kiểm tra cách điện- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến- Kiểm tra thực hiện các chức năng- Cài đặt, truy cập, hiệu chỉnh cácthông số- Kiểm tra tín hiệu- Thử tải, chế độ nạp ắc quy- Xác lậRelated Posts Bài tập tình huống luật hình sự 1 có đáp án16:02, 22/06/2022 Bài tập hệ quản trị cơ sở dữ liệu sql có lời giải15:57, 22/06/2022 Ý kiến nhận xét của tổ chức đoàn thể nơi làm việc đối với đảng viên dự bị15:31, 23/06/2022 Chuyên đề phương trình bậc hai và định lý viet16:01, 22/06/2022 Biên bản bầu bổ sung ban chấp hành công đoàn16:00, 23/06/2022 Những cô gái trẻ bị ăn thịt ở tây tạng15:38, 23/06/2022