Home / KHÁI NIỆM / home and dry là gì Home and dry là gì 27/03/2021 Rosie Mai 43Trang Vân 37Huyền Nguyễn 31Hải Hà 30 Châu Ly Na 25老公 25Trang Nguyễn 20Thủy 20 Lê Miu 19Mia Nguyen 17Đang xem: “home & dry” tức thị gì?Hải Yến 365Phạm Huyền Trang 280 Dũng Đình 202 Tiên Đăng 85Quynh Anh 59Phùng Linh 57Nguyễn Thảo 48 Rosie Mai 43Trang Vân 37Nguyen Akao 35Phạm Huyền Trang 1428 Dũng Đình 584Hải Yến 442 Tiên Đăng 307huyền trang 165Hoàng Long 160Quyen Le 134Tuan Anh Tran 131Nhật Anh Trần 113Trương Tuệ Nhi 107 Đậu Đỏ 100 % 5 phút congnam ng_ 100 % 2 phút Rosie Mai 86 % 37 phút Nhung Hồng 80 % 7 phút Lê Miu 76 % 22 phút Thuc Anh 70 % 12 phút Mia Nguyen 68 % 16 phút Châu Ly Na 62 % 5 phút Huyền Nguyễn 62 % 35 phút Hải Hà 60 % 38 phút Đậu Đỏ 100 % 5 phút Dũng Trung Nguyễn 100 % 1 phút congphái mạnh ng_ 100 % 2 phút Bon Nguyen 90 % 6 phút Tkhô nóng Thư 90 % 1 phút Hồng Thái 90 % 2 phút Rosie Mai 86 % 37 phút Hải Yến 80 % 21 phút Nhung Hồng 80 % 7 phút Hong Anh Pham 80 % 4 phút Đậu Đỏ 100 % 5 phút Dũng Trung Nguyễn 100 % 1 phút congphái nam ng_ 100 % 2 phút Bon Nguyen 90 % 6 phút Thanh hao Thư 90 % 1 phút Hồng Thái 90 % 2 phút Rosie Mai 86 % 37 phút Hải Yến 80 % 21 phút Nhung Hồng 80 % 7 phút Hong Anh Pham 80 % 4 phút Ôn thi Tiếng Anh: Đồng nghĩa & trái nghĩa Họ cùng thương hiệu Trần Tkhô hanh Tâm Thời gian có tác dụng bài bác 0 giờ đồng hồ – 24 phút ít – 0 giây Thời gian nộp bài bác 0 giờ – 9 phút – 53 giây Số câu đúng 0 Số câu không đúng đôi mươi Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet lớn indicate the word(s) CLOSEST in meaning khổng lồ the underlined word(s) in each of the following questionsQuestion 1: They searched the village but it was without any inhabitants. Everything was very quiet. without any inhabitants (không bạn cư trú) = deserted (bị vứt hoang); remote – xa, hẻo lánh; barren – cằn cỗi, thảng hoặc muộn; isolated – bị cô lập trang chính & dry – thành công; hopeless – vô vọng; hopeful – hi vọng; successful – thành công xuất sắc = trang chủ and dry; unsuccessful – không thành công impression (ấn tượng) = deep, strong effect (tác động sâu sắc, mạnh khỏe mẽ); appearance and manner – dạng hình cùng bí quyết ứng xử; pressure và facial expressions – áp lực với biểu cảm bên trên mặt; compliments và promises – lời khen cùng hẹn hẹnQuestion 4: “What I've got to lớn say to lớn you now is strictly off the recordvà not certainly for pulbication”, said the government official lớn the reporter. off the record: tuyệt mật, ko chính thức; beside the point – không liên quan; not recorded – ko được giữ lại; not popular – không phổ biến; not yet official – chưa chấp nhận = off the record Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet khổng lồ indicate the word(s) OPPOSITE in meaning lớn the underlined word(s) in each of the following questions a couch potakhổng lồ (tín đồ lười nhác không chịu làm việc, vận chuyển, gồm Xu thế chỉ ngồi/ nằm trong sofa coi TV) >burdencould be prevented through environmental improvementsD: Michelle couldn”t decide whether or not lớn go lớn collegeD: Saima Harmaja was a Finnish poet who contracted tuberculosisD: if he was uncomfortable in the suit he was wearingD: to lớn allow hyên to tải về songs from the InternetB: Where”s the nearest toilet lớn here?D: Do you think maybe he”s late?D: Do you know the quickest route to the airport?D: It”ll look bad if Erin doesn”t show up, won”t it?D: Don”t you just love sầu Margaret Atwood”s books?D: Where will you be on Wednesday afternoon? LUYỆN TẬP THEO CHUYÊN ĐỀ